Lấy phương châm “Thiết kế riêng cho bạn và gia đình” làm định hướng sáng tạo nên các sản phẩm của Chubb Life, chúng tôi tin rằng mỗi sản phẩm bảo hiểm nhân thọ cần phải được “đo ni” riêng theo từng nhu cầu riêng biệt của khách hàng, nhằm mang đến cho từng cá nhân sự bảo vệ phù hợp và toàn diện nhất. Tiếp nối những sản phẩm sáng tạo, độc đáo trong danh mục sản phẩm đa dạng của Chubb Life, sản phẩm Kế hoạch Tài chính Linh hoạt thuộc dòng sản phẩm bảo hiểm liên kết chung sẽ mang đến cho bạn một giải pháp tài chính toàn diện trước các rủi ro trong cuộc sống.
Đặc biệt, với thiết kế linh hoạt theo nhu cầu riêng của mỗi khách hàng, bạn có thể chủ động lựa chọn một trong 3 gói quyền lợi:
Quyền lợi 99
Quyền lợi 80
Quyền lợi 65
Bên cạnh các Quyền lợi bảo hiểm chính, sản phẩm Kế hoạch Tài chính Linh hoạt cung cấp thêm các Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng về thương tật, bệnh nan y, hỗ trợ nằm viện nhằm bảo vệ khách hàng trước các rủi ro về bệnh hoặc tai nạn… từ đó an tâm tận hưởng cuộc sống và thực hiện những ước mơ riêng.
I. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM VÀ QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ CỦA SẢN PHẨM
Tên quyền lợi |
Nội dung quyền lợi |
||||||||||||
Quyền lợi Đầu tư |
|||||||||||||
Quyền lợi đầu tư |
- Khách hàng được hưởng quyền lợi từ kết quả đầu tư của Quỹ Liên kết chung. Quyền lợi này sẽ được đưa vào Giá trị Tài khoản Hợp đồng dưới hình thức tính lãi hàng tháng theo mức Lãi suất công bố và không thấp hơn mức lãi suất tối thiểu:
|
||||||||||||
Quyền lợi Bảo hiểm | |||||||||||||
Quyền lợi bảo hiểm Cơ bản (Chi trả khi Người được Bảo hiểm tử vong) |
Lựa chọn A: Giá trị lớn hơn giữa [Mệnh giá Bảo hiểm và Giá trị Tài khoản Cơ bản], cộng với Giá trị Tài khoản Tích lũy. Lựa chọn B: - Trước khi đạt 70 tuổi: Mệnh giá Bảo hiểm cộng với Giá trị Tài khoản Cơ bản và Giá trị Tài khoản Tích lũy.
- Sau ngày đạt 70 tuổi: Giá trị lớn hơn giữa [Mệnh giá Bảo hiểm và Giá trị Tài khoản Cơ bản], cộng với Giá trị Tài khoản Tích lũy.
|
||||||||||||
Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng (chi trả khi Người được Bảo hiểm tham gia thêm) |
|||||||||||||
Quyền lợi bảo hiểm Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn |
100% Mệnh giá Bảo hiểm (MGBH) của Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng này. |
||||||||||||
Quyền lợi bảo hiểm Tử vong hoặc Tàn tật do Tai nạn Mở rộng |
1. Quyền lợi bảo hiểm Chấn thương nội tạng do Tai nạn: 2% - 10% MGBH 2. Quyền lợi bảo hiểm Chấn thương xương khớp do Tai nạn: 1% - 50% MGBH 3. Quyền lợi bảo hiểm Bỏng do Tai nạn: 25% - 100% MGBH 4. Quyền lợi bảo hiểm Tàn tật do Tai nạn: 10% - 100% MGBH 5. Quyền lợi bảo hiểm Tàn tật mở rộng do Tai nạn: 1% - 50% MGBH 6. Quyền lợi bảo hiểm Tử vong do Tai nạn: 100% - 300% MGBH Ghi chú: MGBH của Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng này. |
||||||||||||
Quyền lợi bảo hiểm theo Mức độ cho Bệnh Nan Y |
1. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y Mức độ 1: 30% MGBH, tối đa 500 triệu đồng 2. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y Mức độ 2: 60% MGBH, tối đa 1 tỷ và miễn khấu trừ Phí rủi ro của quyền lợi này. 3. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y Mức độ 3: 100% MGBH (trừ số tiền đã chi trả cho Quyền lợi Bệnh Nan Y Mức độ 1 và Mức độ 2 nếu có) Ghi chú: MGBH của Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng này. |
||||||||||||
Quyền lợi bảo hiểm Hỗ trợ Nằm viện Mở rộng |
1. Quyền lợi Hỗ trợ Nằm viện: 100% MGBH 2. Quyền lợi Hỗ trợ Điều trị Tổn thương: Thêm 50% MGBH 3. Quyền lợi Hỗ trợ Điều trị tại Khoa hồi sức tích cực: Thêm 100% MGBH 4. Quyền lợi Hỗ trợ Phẫu thuật: 10 lần MGBH 5. Quyền lợi Hỗ trợ Phẫu thuật Đặc biệt : 10 lần MGBH (bên cạnh quyền lợi tại mục 4 trên) và áp dụng cho: Phẫu thuật mở hộp sọ và Phẫu thuật mở lồng ngực Ghi chú: MGBH của Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng này. |
||||||||||||
Quyền lợi khác | |||||||||||||
Quyền lợi Duy trì Hợp đồng | - 25% tổng các khoản lãi đã tính cho Giá trị Tài khoản Cơ bản trong 4 Năm hợp đồng trước đó. - 25% tổng các khoản lãi đã tính cho Giá trị Tài khoản Tích lũy trong 4 Năm hợp đồng trước đó. |
||||||||||||
Quyền lợi Tuổi vàng | - 50% tổng Phí rủi ro đã khấu trừ của Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản khi Người được Bảo hiểm đạt 75 tuổi. (Áp dụng cho Quyền lợi 99). | ||||||||||||
Quyền lợi Đáo hạn | - 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng |
II. CÁC NỘI DUNG KHÁCH HÀNG LƯU Ý
Hạng mục |
Quyền lợi 99 |
Quyền lợi 80 |
Quyền lợi 65 |
Tuổi tham gia |
Từ đủ 18 đến 65 Tuổi bảo hiểm |
Từ đủ 18 đến 60 Tuổi bảo hiểm |
Từ đủ 18 đến 50 Tuổi bảo hiểm |
Tuổi tối đa khi đáo hạn |
99 Tuổi bảo hiểm |
80 Tuổi bảo hiểm |
65 Tuổi bảo hiểm |
Thời hạn Hợp đồng Bảo hiểm |
Từ Ngày hiệu lực Hợp đồng Bảo hiểm đến khi Người được Bảo hiểm đạt 99 tuổi |
Từ Ngày hiệu lực Hợp đồng Bảo hiểm đến khi Người được Bảo hiểm đạt 80 tuổi |
Từ Ngày hiệu lực Hợp đồng Bảo hiểm đến khi Người được Bảo hiểm đạt 65 tuổi |
Thời hạn đóng phí |
Bằng với Thời hạn Hợp đồng Bảo hiểm. Trong đó: - 3 Năm hợp đồng đầu tiên, Bên mua Bảo hiểm phải đóng đầy đủ các khoản phí bảo hiểm vào ngày đến hạn đóng phí; - Từ năm thứ 4 có thể đóng phí linh hoạt nhưng phải đảm bảo duy trì Giá trị Tài khoản Hợp đồng đủ để chi trả cho các khoản chi phí khấu trừ. (*) Quý khách vui lòng xem quy định chi tiết tại các Điều 4, Điều 14 và Điều 15 Quy tắc và Điều khoản sản phẩm để hiểu rõ về việc đóng phí bảo hiểm và các quy định khác có liên quan. |
||
Định kỳ đóng phí |
Năm/Nửa năm/Quý/Tháng |
III. LOẠI TRỪ BẢO HIỂM
Chubb Life sẽ không chi trả quyền lợi bảo hiểm nếu Sự kiện Bảo hiểm xảy ra do bất kỳ nguyên nhân sau đây:
1. Đối với Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản
Tham khảo chi tiết tại Điều 13.1 Quy tắc và Điều khoản sản phẩm bảo hiểm Kế hoạch Tài Chính Linh Hoạt.
2. Đối với Quyền lợi bảo hiểm Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
Tham khảo chi tiết tại Điều 13.2 Quy tắc và Điều khoản sản phẩm bảo hiểm Kế hoạch Tài Chính Linh Hoạt.
3. Đối với Quyền lợi bảo hiểm Tử vong hoặc Tàn tật do Tai nạn Mở rộng
4. Đối với Quyền lợi bảo hiểm theo Mức độ cho Bệnh Nan Y
5. Đối với Quyền lợi bảo hiểm Hỗ trợ Nằm viện Mở rộng